Danh sách các trường đại học chứng nhận Hàn Quốc ( trường top 2 hàn quốc) mỗi năm là chủ đề luôn được các bạn học sinh, sinh viên có mong muốn đi du học Hàn quan tâm. Nếu bạn đang có ý định đi du học tại xứ sở kim chi thì ngoài chọn ngành học phù hợp, bạn còn cần xác định xem trường đại học/ cao đẳng mà mình dự định theo học có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?
Những trường được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho học sinh nước ngoài là các trường nằm trong danh sách trường top 1% và trường đại học chứng nhận.
- Học bổng du học hàn quốc
Trường được chứng nhận là gì?
Nội dung
- 1 Trường được chứng nhận là gì?
- 1.1 Trường đại học chứng nhận khu vực Seoul
- 1.2 Trường đại học chứng nhận khu vực Busan
- 1.3 Trường đại học chứng nhận khu vực Incheon
- 1.4 Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeonggi
- 1.5 Trường đại học chứng nhận khu vực Gangwon
- 1.6 Trường đại học chứng nhận khu vực Daegu
- 1.7 Trường đại học chứng nhận khu vực Gwangju
- 1.8 Trường đại học chứng nhận khu vực Daejeon
- 1.9 Trường đại học chứng nhận khu vực Ulsan
- 1.10 Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongbuk
- 1.11 Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongnam
- 1.12 Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangbuk
- 1.13 Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangnam
- 1.14 Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollabuk
- 1.15 Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollanam
- 1.16 Trường đại học chứng nhận khu vực Sejong
- 1.17 Trường đại học chứng nhận khu vực Jeju
- 2 Các tiêu chí đánh giá trường đại học chứng nhận
- 3 Vì sao nên chọn trường đại học chứng nhận?
Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.
IEQAS viết tắt của “International Education Quality Assurance System” là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế được Bộ Giáo dục Khoa học và Kỹ thuật Hàn Quốc đánh giá hàng năm, áp dụng và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế nhất.
Để đạt và giữ được chứng nhận hợp lệ, các trường đại học phải cung cấp dữ liệu đầy đủ mỗi năm, đảm bảo trường vẫn đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục Hàn Quốc. Nếu dữ liệu không chính xác hoặc không đạt yêu cầu, dù trường đã được nhận chứng nhận thì vẫn có thể bị mất hiệu lực hoặc hủy bỏ chứng nhận đã cấp.
Danh sách các trường đại học chứng nhận năm 2021 bao gồm:
Trường đại học chứng nhận khu vực Seoul
- Kwangwoon university – Đại học Kwangwoon (광 운 대 학 교)
- Sangmyung university – Đại học Sangmyung (상 명 대 학 교)
- Hansung University – Đại học Hansung (한 순 대 학 교)
- Duksung Women’s University – Đại học nữ Duksung (덕 성 여 자 대 학 교)
- Konkuk University – Đại học Konkuk (건 국 대 학 교)
- Kyung Hee University – Đại học Kyunghee ( 경 희 대 학 교)
- Seoul National University Of Science & Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS) (서 울 과 기 대·서 울 科 技 大)
- Seoul National University – Đại học Quốc gia Seoul (서 울 대 학 교)
- Sungkyunkwan University – Đại học Sungkyunkwan (성 균 관 대 학 교)
- Yonsei University – Đại học Yonsei (연 세 대 학 교)
- Hankuk University of Foreign Studies (HUFS) – Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (한 국 외 국 어 대 학 교)
- Chung Ang University – Đại học ChungAng (중 앙 대 학 교)
- Sookmyung Women’s University – Đại học nữ Sookmyung (숙 명 여 자 대 학 교)
- Ewha Womans University – Đại học Nữ Ewha (이 화 여 자 대 학 교)
- Hanshin University – Đại học Hanshin (한 신 대 학 교)
- Hanyang Women’s University – Cao đẳng nữ Hanyang
- Cao học văn hoá phương Đông
- Seoul School of Integrated Sciences & Technologies – Cao học khoa học tổng hợp Seoul (서울과학종합대학원은)
- Torch Trinity Graduate University (TTGU) – Cao học thần học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)
Trường đại học chứng nhận khu vực Busan
- Pukyong National University – Đại học Quốc gia Pukyong (부 경 대 학 교)
- Pusan National University – Đại học quốc gia Pusan (부 산 대 학 교)
- Korea Maritime & Ocean University – Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc (한 국 해 양 대 학 교)
- Kosin university – Đại học Kosin (고 신 대 학 교)
- Dongseo university – Đại học Dongseo (동 서 대 학 교)
- DongA university – Đại học DongA (동 아 대 학 교)
- Busan University of Foreign Studies – Đại học ngoại ngữ Busan (부 산외 국어 대학 교)
- Silla university – Đại học Silla (신 라대 학 교)
Trường đại học chứng nhận khu vực Incheon
- Inha University – Đại học Inha (인 하 대 하 교)
- Inha Technical College – Cao đẳng kỹ thuật Inha (인 하공 업전 문대 학)
Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeonggi
- Daejin university – Đại học Daejin (대 진 대 학 교)
- Hankyong National University (HKNU) – Đại học Quốc gia Hankyong (한 경 대 학 교)
- Hansei university – Đại học Hansei (한 세 대 학 교)
- Gachon university – Đại học Gachon (가 천 대 학 교)
- Seoul Theological University – Đại học thần học Seoul
- Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University) (한 국 산 업 기 술대 학교)
- Ajou university – Đại học Ajou (아 주 대 학 교)
- Asia United Theological University- ACTS – Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á
- Hansei university – Đại học Hansei
- Gyeonggi College of Science and Technology – Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi
- Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA – Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA
- Bucheon University – Cao đẳng Bucheon
- The Graduate School of Korean Studies – Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc
- Graduate School of Cancer Science and Policy – Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế
- TLBU Graduate School of Law – Cao học luật kinh doanh quốc tế
- Universal Peace SunHakUP – Cao học Sunhak UP
Trường đại học chứng nhận khu vực Gangwon
- Kangwon National University – Đại học Quốc gia Kangwon
- Kyungdong University – Đại học Kyungdong
- Saekyung College Đại học Saekyung
Trường đại học chứng nhận khu vực Daegu
- Keimyung university – Đại học Keimyung
- Kyungpook National University – Đại học quốc gia Kyungpook
- Daegu Catholic University – Đại học Daegu Catholic
- Daegu university – Đại học Daegu
- Daegu Health College – Cao đẳng y tế Daegu
- Yeungnam University College – Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam
Trường đại học chứng nhận khu vực Gwangju
- Kwangju Women’s University – Đại học nữ Kwangju
- Gwangju University – Đại học Gwangju
- Honam University – Đại học Honam
Trường đại học chứng nhận khu vực Daejeon
- Konyang University – Đại học Konyang
- Pai Chai University – Đại học Paichai
- Hannam University – Đại học Hannam
- Woosong Education Foundation – Đại học Woosong
- Chungnam National University – CNU – Đại học Quốc gia Chungnam
- Hanbat National University – Đại học Quốc gia Hanbat
- University of Science and Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ (UST)
Trường đại học chứng nhận khu vực Ulsan
- Ulsan National Institute of Science and Technology – UNIST – Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST)
- Cao học nguyên tử quốc tế
Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongbuk
- Korea National University of Transportation KNUT – Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc
- Semyung university – Đại học Semyung
- Chungbuk National University – CBNU – Đại học Quốc gia Chungbuk
Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongnam
- Namseoul university – Đại học Namseoul
- Chungwoon university – Đại học Chungwoon
- Nazarene university – Đại học Nazarene
- Sunmoon university – Đại học Sunmoon
- Korea University of Technology and Education (KOREATECH) – Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
- Hoseo university – Đại học Hoseo
Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangbuk
- Yeungnam university – Đại học Yeungnam
Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangnam
- Kyungnam university – Đại học Kyungnam
- Inje university – Đại học Inje
Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollabuk
- Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan
- Jeonju university – Đại học Jeonju
- Howon university – Đại học Howon
- Jeonju Vision college – Cao đẳng Jeonju Vision
Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollanam
- Sunchon National University – Đại học Quốc gia Suncheon
Trường đại học chứng nhận khu vực Sejong
- Korea University – Đại học Korea (Cơ sở Sejong)
Trường đại học chứng nhận khu vực Jeju
- Jeju National University – Đại học Quốc gia Jeju
- Cheju Halla university – Cao đẳng Jeju Halla
Các tiêu chí đánh giá trường đại học chứng nhận
Phân loại tiêu chí | Tiêu chí đánh giá |
Tiêu chí bắt buộc | Tỉ lệ sinh viên lưu trú bất hợp pháp |
Tỉ lệ sinh viên bỏ học khi chưa hoàn thành chương trình học | |
Tiêu chí/ điều kiện đánh giá trọng tâm | Tỉ lệ chịu thuế phí đăng ký học của sinh viên |
Tỉ lệ gia nhập bảo hiểm y tế của sinh viên quốc tế | |
Năng lực ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/ Tiếng Anh) | |
Tỉ lệ cung cấp ký túc xá dành cho sinh viên mới (trừ hệ sau đại học) |
Vì sao nên chọn trường đại học chứng nhận?
Thời gian chứng nhận xét duyệt invoice của trường đại học chứng nhận nhanh hơn nhiều so với các trường đại học top 1%. Thư mời cũng được gửi về rất nhanh sau khi sinh viên đóng tiền (thông thường chỉ trong vòng 1 tuần).
Đồng thời, hầu hết các trường đại học chứng nhận có mức học phí và mức phí ký túc thấp hơn trường top 1%. Bên cạnh đó, điều kiện đầu vào của các trường đại học chứng nhận thường không quá khắt khe như các trường top 1%.
Số lượng các trường đại học chứng nhận cũng nhiều hơn, do đó, sinh viên có thêm nhiều lựa chọn trường học phù hợp với bản thân.
Danh sách 60 trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp visa năm 2021
Các trường đại học bị hạn chế là những trường không đáp ứng một số tiêu chí đánh giá của Bộ giáo dục Hàn Quốc hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra. Sau đây là danh sách các trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp visa 2021 mà du học sinh nên biết.
- Catholic Kwandong University – Đại học Catholic Kwandong
- Gangneung Yeongdong College – Cao đẳng Gangneung Yeongdong
- Reformed Graduate University – Cao học Tin lành (개신대학원대)
- Kyungmin university – Đại học Kyungmin
- Kyungsung university – Đại học Kyungsung
- Gyeongju university – Đại học Gyeongju
- Koguryeo College – Cao đẳng Koguryeo
- Kookje University – Đại học Kookje (Đại học quốc tế)
- Gimhae College – Cao đẳng Gimhae
- Daekyeung university – Đại học Daekyeung
- Dongguk university – Đại học Dongguk (Cơ sở Gyeongju)
- Tongmyong university – Đại học Tongmyong
- Dongshin university – Đại học Dongshin
- Tongwon university – Đại học Tongwon
- Doowon Technical College – Cao đẳng kỹ thuật Doowon
- MokpoNational Maritime University – Đại học khoa học Mokpo
- Mokpo national maritime university – Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo
- Sungji Technical Professional School – Cao đẳng kỹ thuật Busan
- Sahmyook University – Cao đẳng y tế Sahmyook
- Seoul Christian University – Đại học Ki đốc Seoul
- Korean Bible University – Cao học thần học Seoul Bible
- Seoul Hanyoung university – Đại học Seoul Hanyoung
- Seoil university – Đại học Seoil
- Sunlin College – Cao đẳng Sunlin
- Sungsan Hyodo University of Graduate Studies – Cao học Sungsan Hyodo
- Yeoju Institute of Technology – Học viện Công nghệ Yeoju
- Yeonsung university – Đại học Yeonsung
- Ulsan College – Cao đẳng Ulsan
- Induk university – Đại học Induk
- Chunnam Techno University – Đại học kỹ thuật Chunnam
- Pohang College – Cao đẳng Pohang
- Korea Golf University – Đại học Golf Hàn Quốc
- Hallym university – Đại học Hallym
- Hanil university – Đại học Hanil
- Hyupsung university – Đại học Hyupsung
- Kaya universtiy – Đại học Kaya
- Kangnam university – Đại học Kangnam
- Gyeongbuk College of Health – Đại học Y tế Gyeongbuk
- Baekseok university – Đại học Baekseok
- Sahmyook university – Đại học Sahmyook
- Suseong university – Đại học Suseong
- Suwon university – Đại học Suwon
- Yeungnam University College – Cao đẳng ngoại ngữ Youngnam
- Wonkwang university – Đại học Wonkwang
- Jeju Tourism College – Cao đẳng du lịch Cheju
- Chosun university – Đại học Chosun
- Songwon University – Đại học Songwon
- Chungbuk National University – Cao đẳng y tế & khoa học Chungbuk
- Pyeongtaek university – Đại học Pyeongtaek
- Korea College of Media Arts – Cao đẳng nghệ thuật truyền thông Hàn Quốc
- Kwangshin university – Đại học Kwangshin
- 52.Nambu University – Đại học Nambu
- Dong-Eui university – Đại học Dong-Eui
- Mungyeong college – Cao đẳng Mungyeong
- Sungwoon university – Đại học Sungwoon
- Anyang university – Đại học Anyang
- Incheon National University – Đại học Quốc gia Incheon
- Jeonbuk National University – Đại học Khoa học Jeonbuk
- International University of Korea – Đại học quốc tế Hàn Quốc
- Handong university – Đại học Handong