Hiện nay, chương trình Du học tiếng đang phân loại các trường tuyển sinh theo năm học ở Hàn Quốc như sau:
- Trường ưu tú (Trường TOP 1)
- Trường ra code
- Trường ra thư mời
- Trường chứng nhận (Trường TOP 2)
- Trường ra thư mời
- Trường không chứng nhận (Trường TOP 3)
- Trường ra code
- Trường hạn chế tuyển sinh
Tuy nhiên, khi nhìn vào danh sách các trường này, có thể dễ dàng nhầm lẫn rằng trường TOP 1 là trường tốt nhất và trường TOP 3 là trường không tốt. Nhưng thực tế thì điều này không đúng.
Thực chất, các trường được phân loại như vậy là do phương pháp tuyển sinh của chính phủ Hàn Quốc. Trường TOP 1 là trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và hoạt động nghiên cứu, đồng thời cũng được coi là trường có chế độ hỗ trợ tài chính tốt nhất.
Trường TOP 2 là trường chứng nhận, được công nhận bởi chính phủ Hàn Quốc và đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Trường TOP 3 là trường không chứng nhận, nhưng vẫn có thể đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng tương đương với trường TOP 2.
Do đó, việc chọn trường phù hợp với bản thân không nên chỉ dựa trên danh hiệu của trường, mà cần phải xem xét các yếu tố khác như chương trình đào tạo, cơ hội nghiên cứu, chi phí học tập, vị trí địa lý, và phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, nên danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Nó được thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Sở có rất nhiều tiêu chi quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính
- Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp
- Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế
Ưu điểm | Nhược điểm | Định hướng | |
Trường ưu tú (Top 1) ra mã code | Nhận Code nên không cần phỏng vấn. Tốc độ ra code nhanh Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận | Điều kiện xét tuyển caoTrường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. | Nếu các bạn chọn TOP 1 ra code, thì ngoài những điều kiện bắt buộc thì : tốc độ nộp hồ sơ là một trong những điểm then chốt để ứng tuyển thành công vào trường. |
Trường ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) | Điều kiện xét tuyển không quá khắc khe như trường TOP 1 ra code Đa dạng sự lựa chọn về trường Không bắt buộc mở sổ tài khoản ngân hàng đóng băng Nếu mở được sổ đóng băng, có khả năng miễn phỏng vấn lãnh sự quán | Phải phỏng vấn Lãnh sự | Các bạn chọn nhóm trường này, có nhiều sự lựa chọn về chọn trường, điều duy nhất các bạn có thể lo lắng làm sao đậu phỏng vấn lãnh sự? |
Trường không chứng nhận ( Top 3) | Hình thức ra VisaCode không cần phỏng vấn lãnh sự Thường các trường có học phí học tiếng thấp | Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng Thời gian ra code lâu Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 | Các bạn nên chọn các trường TOP 3 có tỉ lệ ra code ổn định, và phẩn chuẩn bị hồ sơ phải thật cẩn thận và chuẩn chỉnh. |
Trường đại học Hàn Quốc Top 1%
Nội dung
Hệ Trường đại học
- Trường đại học Konkuk
- Trường đại học Korea
- Trường đại học Seokyeong
- Đại Học Seoul Sirip
- Trường đại học Nữ sinh Sungshin
- Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan
- Trường đại học Nữ Ehwa
- Trường đại học Hanyang (ERICA Campus)
- Trường đại học Hongik
Hệ sau Trường đại học
- University of Science and Technology
- National Cancer Center Graduate School of International Cancer
- Korea Development University Institute Graduate School of International Policy studies
- Korea Electric Power International Graduate School of Nuclear
Trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2
- Trường đại học Gachon
- Trường đại học Catholic
- Trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Trường đại học Quốc gia Kangwon
- Trường đại học Konyang
- Trường đại học Kyungnam
- Trường đại học Quốc gia Kyungpook
- Trường đại học Kyungil (Gyeongsan)
- Trường đại học Kyunghee
- Trường đại học Keimyung
- Trường đại học Korea (Sejong)
- Trường đại học Gwangju
- Trường đại học Kwangwoon
- Trường đại học Kookmin
- Trường đại học Kimcheon
- Trường đại học Nazarene
- Trường đại học Dankook
- Trường đại học Daegu Hanny
- Trường đại học Daejeon
- Trường đại học Nữ Duksung
- Trường đại học Dongguk
- Trường đại học Dongseo
- Trường đại học DongA
- Trường đại học Myongji
- Trường đại học Mokwon
- Trường đại học Pai Chai
- Trường đại học Sungkyungkwan
- Trường đại học ChungAng
- Trường đại học Cheongju
- Trường đại học Quốc gia Chungbuk
- Trường đại học Ajou
- Trường đại học Inha
- Trường đại học Chonnam
- Trường đại học Quốc gia Jeju
- Trường đại học Semyung
- Trường đại học Sejong
- Trường đại học Nữ Sookmyung
- Trường đại học Soongsil
- Trường đại học Silla
- Trường đại học Shinhan
- Trường đại học Ngoại ngữ Hankuk
- Trường đại học Korea Maritime And Ocean
- Trường đại học Hannam
- Trường đại học Hanseo
- Trường đại học Hansung
- Trường đại học Hanyang (Seoul)
- Trường đại học Honam
- Trường đại học Hoseo
- Trường đại học Howon
- Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
- Trường đại học Gyeongbok
- Trường đại học Quốc gia Pukyong
- Trường đại học Quốc gia Pusan
- Trường đại học Ngoại Ngữ Busan
- Trường đại học Sogang
- Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
- Trường đại học Quốc gia Seoul
- Trường đại học Sunmoon
- Trường đại học Sunhak UP Graduate
- Trường đại học Quốc gia Changwon
- Trường đại học Quốc gia Chungnam
- Trường đại học Quốc gia Hankyong
- Trường đại học Yonsei
- Trường đại học Yonsei (Mirae)
- Trường đại học Quốc gia Chonbuk
Các trường Trường đại học Hàn Quốc Top 3
1. Trường đại học Quốc gia Andong (Andong)
2. Busan National University of Education (Yeonje)
3. Trường đại học Busan Presbyterian (Gimhae)
4. Cao đẳng Nữ Busan (Busan)
5. Trường đại học Calvin (Yongin)
6. Trường đại học Daejeon Catholic (Yeongi-gun)
7. Trường đại học Busan Catholic (Busan)
8. Trường đại học CHA (Pocheon)
9. Cheongju National University of Education (Cheongju)
10. Trường đại học Cheongju (Cheongju)
11. Chinju National University of Education (Jinju)
12. Trường đại học Chodang (Muan)
13. Trường đại học Chongshin (Seoul)
14. Trường đại học Nghệ thuật Chugye (Seoul)
15. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)
16. Trường đại học Nghệ thuật Daegu (Chilgok-gun)
17. Daegu National University of Education (Daegu)
18. Trường đại học Daejeon (Daejeon)
19. Trường đại học Daeshin (Gyeongsan)
20. Trường đại học Nữ Dongduk (Seoul)
21. Trường đại học Dongyang (Punggi)
22. Trường đại học Eulji (Seongnam)
23. Far East University, Korea (Gamgok)
24. Trường đại học Geumgang (Nonsan)
25. Trường đại học Gimcheon (Gimcheon)
26. Gongju National University of Education (Gongju)
27. Trường đại học Gwangju Catholic (Naju)
28. Gwangju National University of Education (Gwangju)
29. Gyeongin National University of Education (Incheon)
30. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)
31. Trường đại học Quốc gia Gyeongsang (Jinju)
32. Trường đại học Halla (Wonju)
33. Trường đại học Hanlyo (Gwangyang)
34. Trường đại học Holy City (Cheonan)
35. Trường đại học Incheon Catholic (Ganghwa)
36. Trường đại học Quốc gia Jeju (Seogwipo)
37. Jeonju National University of Education (Jeonju)
38. Trường đại học Jeonju (Jeonju)
39. Trường đại học Jesus (Jeonju)
40. Trường đại học Joongang Sangha (Gunpo)
41. Trường đại học Jungwon (Goesan)
42. Trường đại học Kkottongnae (Cheongwon)
43. Trường đại học Quốc gia Kongju (Gongju)
44. Trường đại học Korea Aerospace (Goyang)
45. Trường đại học Korea Baptist Theological (Daejeon)
46. Trường đại học Korea Christian (Seoul)
47. Korea National Sport University (Seoul)
48. Korea National University of Education (Cheongju)
49. Trường đại học Korean Bible (Seoul)
50. Trường đại học Kosin (Busan)
51. Kumoh National University of Technology (Gumi)
52. Trường đại học Nữ Kwangju (Gwangju)
53. Trường đại học Kwangshin (Gwangju)
54. Trường đại học Kyungdong (Goseong-gun)
55. Trường đại học Kyungil (Gyeongsan)
56. Trường đại học Kyungwoon (Gumi)
57. Trường đại học Luther (Yongin)
58. Trường đại học Mokpo Catholic (Mokpo)
59. Trường đại học Quốc gia Mokpo (Muan)
60. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)
61. Trường đại học Sangji (Wonju)
62. Trường đại học Seoul Christian
63. Trường đại học Seoul Jangsin (Gwangju)
64. Seoul National University of Education (Seoul)
65. Trường đại học Seowon (Cheongju)
66. Trường đại học Shingyeong (Hwaseong)
67. Trường đại học Sungkonghoe (Seoul)
68. Trường đại học Sungkyul (Anyang)
69. Trường đại học Suwon Catholic (Hwaseong)
70. Trường đại học U1 (Yeongdong-gun)
71. University of Science and Technology Korea (Daejeon)
72. Trường đại học Yewon Arts (Imsil-gun)
73. Trường đại học Yong-In (Yongin)
74. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)
75. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)
Các trường Trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp 2023
Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.
Danh sách trường hạn chế (hệ tiếng) – 15 trường
- Daegu Technical University
- Daejin University
- Munkyung College
- Sangmyung University
- Uiduk University
- Handong Global University
- Dongwon Institute of Science & Technology
- Jeonju University
- Hanyang Women’s University
- Gumi University
- Daegu Health College
- Dong-ah Institute of Media and Arts
- Seoul Business School at aSSIST University
- Soonchunhyang University
- Inha Technical College
Danh sách trường hạn chế (chuyên ngành) – 24 trường
- Kaya University
- Daegu Technical University
- Dongyang Mirae University
- Sung Woon University
- Suseong University
- YongIn University
- Joong-ang Shangha University
- Pyeongtaek University
- Kookje University
- Daegu Health College
- Sahmyook Health University
- Uiduk University
- Catholic Kkottongnae University
- Catholic Sangji University
- Transnational Law and Business University Graduate School of Law
- Daelim University
- Sahmyook University
- Woosong Information University
- Yuhan University
- Jeonnam Provincial College
- Jungwon University
- Chugye University For The Arts
- Hanshin University
- HanYeong College.