Đại học Nữ sinh Sookmyung thành lập vào năm 1906, là trường nữ sinh tư thục đầu tiên của Hàn Quốc tại thủ đô Seoul, là trường Đại học đầu tiên cung cấp chương trình bằng kép tại Hàn Quốc.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
Nội dung
- Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
- Năm thành lập: 1906
- Website: www.sookmyung.ac.kr
- Địa chỉ: 100, Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpa Dong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Trải qua hơn 114 năm hình thành và phát triển, với hệ giáo dục tốt và chất lượng giảng dạy được nâng cao, trường Đại Học Nữ sinh Sookmyung đã vươn tầm lên một trong những trường nữ sinh tốt nhất ở Hàn Quốc hiện nay.
Là trường Đại học đầu tiên ở Hàn Quốc cung cấp chương trình bằng kép, tức là một sinh viên có thể học song song 2 chuyên ngành. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 tấm bằng Đại học thuộc 2 lĩnh vực khác nhau, vì thế cơ hội xin việc làm sẽ cao hơn. Đây là lý do trường Đại học Nữ sinh Sookmyung ngày càng có nhiều sinh viên quốc tế theo học.
Các chương trình đào tạo về khoa ngôn ngữ tiếng Hàn luôn được chú trọng giảng dạy nâng cao hiệu quả tiếng Hàn của các sinh viên quốc tế.
Thành tích đã đạt được:
- Top 10 Đại học nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc
- Top 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Có 19.000 sinh viên đang theo học
- Được bầu chọn là trường đại học xuất sắc có hệ thống chứng nhận quản lý/thu hút sinh viên quốc tế trong bốn năm liên tiếp (2013 – 2016).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- Học phí : 1.550.000 won/kỳ
=> Học phí 1 năm (4 học kỳ): 6.200.000 won
- Phí nhập học : 60.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Ký túc xá :
- Phòng 2 người: 1,560,000 won/ 6 tháng
- Phòng đơn: 1,080,000 won/ 6 tháng
- Bảo hiểm: 80.000 won/ năm
HỌC BỔNG (Chỉ dành cho Sinh viên Chính quy)
Sinh viên đáp ứng đủ điều kiện nhận học bổng sẽ được áp dụng mức giảm học phí đến 300.000 won.
Khi sinh viên được hưởng chính sách học bổng giảm học phí, sinh viên đó sẽ không được hưởng chương trình học bổng khác.
- Học bổng Dựa trên Điểm số
Sinh viên nhận được điểm số cao nhất trong mỗi lớp học sẽ nhận được mức giảm 200.000 won khi đăng ký học trong kỳ tiếp theo (chỉ áp dụng cho lớp học có từ 7 sinh viên trở lên).
- Học bổng Dựa trên Sự chuyên cần
Những sinh viên đi học đầy đủ 100% và không đi muộn buổi nào trong kỳ trước sẽ nhận được mức giảm 100.000 won khi đăng ký học trong kỳ tiếp theo.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
- Phí dự tuyển
- 150,000KRW
- Khoa múa, Đại học âm nhạc và Đại học mỹ thuật: 200,000KRW
- Phí dự tuyển sẽ không được hoàn lại sau khi nộp hồ sơ
Đại học | Khoa và Phân khoa |
Đại học Nhân văn | – Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Khoa Văn hóa lịch sử – Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp – Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc – Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức – Khoa Nhật Bản – Khoa Thông tin thư viện – Khoa Văn hóa du lịch: Chuyên ngành Văn hóa du lịch |
Đại học Khoa học tự nhiên | – Khoa Hóa học
– Khoa Sinh học hệ thống – Khoa Toán – Khoa Thống kê – Khoa múa |
Đại học Kỹ thuật công nghệ | – Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật
– Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lí – Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp – Khoa Hệ thống kỹ thuật – Khoa Kỹ thuật cơ bản |
Đại học Khoa học đời sống | – Khoa Quản lý tài nguyên và gia đình
– Khoa Phúc lợi trẻ em – Khoa Thời trang – Khoa Thực phẩm dinh dưỡng |
Đại học Khoa học xã hội | – Khoa Chính trị ngoại giao
– Khoa Hành chính – Khoa Quảng cáo và quan hệ công chúng – Khoa Kinh tế người tiêu dùng – Khoa Tâm lý xã hội |
Đại học Luật | – Khoa Luật |
Đại học Kinh tế thương mại | – Khoa Kinh tế
– Khoa Kinh doanh |
Đại học âm nhạc | – Khoa Piano
– Khoa Nhạc cụ dây – Khoa Thanh nhạc – Khoa Sáng tác |
Đại học Mỹ thuật | – Khoa Thiết kế đồ họa hình ảnh
– Khoa Thiết kế công nghiệp – Khoa Thiết kế môi trường – Khoa Công nghệ – Khoa Hội họa |
Khoa Hợp tác quốc tế | – Chuyên ngành Hợp tác quốc tế
– Chuyên ngành Khởi nghiệp kinh doanh |
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh | – Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Anh
– Chuyên ngành TESL |
Khoa Phương tiện truyền thông |
HỌC BỔNG
- Học bổng nhập học
– Học bổng A: Phí nhập học, 100% học phí
– Học bổng B: Phí nhập học, 70% học phí
– Học bổng C: Phí nhập học, 50% học phí
– Học bổng D: Phí nhập học
Hạng mục đánh giá: Bảng điểm ở cấp học trước, điểm ngoại ngữ, điểm phỏng vấn
- Học bổng khi đang theo học (Từ kỳ 2 đến kỳ 8)
– GPA > 3.5: 100% học phí
– GPA > 3.3: 70% học phí
– GPA từ 3.0 ~ 3.3: 50% học phí
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Phí xét tuyển
- 150,000 won
- Khối Nghệ thuật: 200,000 won
* Phí xét tuyển không được hoàn lại sau khi hoàn tất nộp hồ sơ (ngoại trừ trường hợp bị hủy xét tuyển
do lý do từ phía nhà trường)
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc | Văn học cổ, Văn học hiện đại, Quốc ngữ, Giáo dục tiếng |
Khoa Lịch sử văn hóa | Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây, Lịch sử Hàn Quốc |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Pháp | Tiếng Pháp, Văn học Pháp |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc | Văn học Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Đức | Văn học Đức, Tiếng Đức |
Khoa Nhật Bản | Nhật Bản học |
Khoa Thông tin thư viện | Thông tin thư viện, Quản lý thư viện |
Khoa Lịch sử Mỹ thuật | Lịch sử Mỹ thuật |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Anh | Văn học Anh, Tiếng Anh, Biên dịch, TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp) |
Khoa Văn hóa du lịch | <M.A> Quản trị du lịch, Quản trị văn hóa nghệ thuật
<Ph.D> Văn hóa du lịch |
Khoa Kinh doanh nhà hàng | Kinh doanh nhà hàng |
Khoa giáo dục | Giáo dục triết học – Giáo dục, Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính, Tư vấn – Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ), Tâm lý giáo dục học, Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục |
Khoa Gia đình học | Gia đình học |
Khoa Phúc lợi trẻ em | Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên, Điều trị tâm lý trẻ em, Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em |
Khoa chính trị ngoại giao | Chính trị ngoại giao |
Khoa hành chính | Hành chính |
Khoa tâm lý xã hội | Tâm lý học xã hội, Tâm lý học tội phạm, Tâm lý học tổ chức, Tâm lý học nhận thức |
Khoa Phương tiện truyền thông đại chúng | Phương tiện thông tin đại chúng (Media) |
Khoa Quảng cáo và PR | PR & Quảng cáo |
Khoa Luật | Luật học |
Khoa Kinh tế | Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng dụng, Lịch sử kinh tế, Kinh tế quốc tế |
Khoa Kinh tế người tiêu dùng | Kinh tế người tiêu dùng |
Khoa kinh doanh | Tổ chức – nhân sự, Marketing, Kế toán, Quản lý vận hành sản xuất/MIS, Quản lý tài chính, Kinh doanh quốc tế/Chiến lược |
Tâm lý xã hội học | Tâm lý xã hội học, Tâm lý học tội phạm/hình sự, Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức |
Khoa Global | Hợp tác quốc tế, Khởi nghiệp kinh doanh |
Khối Khoa học Tự nhiên
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa vật lý | Vật lý |
Khoa hóa học | Hóa học vô cơ và hóa phân tích, Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh, Vật lý hóa học |
Khoa sinh học | Sinh học hệ thống |
Khoa toán | Toán học |
Khoa thống kê | Thống kê học |
Khoa Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang |
Khoa thực phẩm dinh dưỡng | <M.A> Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp)
<Ph.D> Thực phẩm dinh dưỡng |
Khoa Dược | Dược sinh học, Bào chế thuốc, Dược lâm sàng, Y tế và Xã hội |
Khoa Bào chế thuốc |
Khối Công nghệ
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật IT | <M.A> Công nghệ IT
<Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện |
Công nghệ sinh hóa | Công nghệ sinh hóa |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính |
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử |
Hệ thống cơ khí | Công nghệ cơ khí |
Chế tạo phần mềm | Phần mềm tổng hợp |
Khối Năng khiếu
Khoa | Chuyên ngành |
Piano | Biểu diễn, đệm Piano |
Dàn nhạc | Bộ gió, bộ dây, bộ gõ |
Thanh nhạc | Thanh nhạc |
Sáng tác | Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Chỉ huy |
Âm nhạc | Biểu diễn Piano, Bộ gió, Bộ dây, Thanh nhạc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Âm nhạc trị liệu |
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa và hình ảnh |
Thiết kế môi trường | Thiết kế kiến trúc, Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc, Thiết kế nội thất |
Thiết kế | Thiết kế đồ họa và hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế không gian môi trường |
Nghệ thuật tạo khuôn | Nghệ thuật thủ công, hội họa |
Khoa thể dục | Thể dục |
Múa | <M.A> Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại
<Ph.D> Múa |
Chương trình liên ngành
Khoa | Chuyên ngành |
Đông Á học | Đông Á học |
Khoa học Big Data tổng hợp | Big Data tổng hợp |
Khí hậu môi trường năng lượng | Khí hậu môi trường năng lượng |
HỌC BỔNG
- Học bổng nhập học
– Học bổng A: Phí nhập học, 100% học phí
– Học bổng B: Phí nhập học, 70% học phí
– Học bổng C: Phí nhập học, 50% học phí
– Học bổng D: Phí nhập học
Hạng mục đánh giá: Bảng điểm ở cấp học trước, điểm ngoại ngữ, điểm phỏng vấn.
- Học bổng khi đang theo học (Từ kỳ 2 đến kỳ 8)
– GPA > 3.7: 80% học phí
– GPA từ 3.5 ~ 3.7: 70% học phí
– GPA từ 3.0 ~ 3.5: 50% học phí
Nếu thành tích học tập kỳ trước đó đạt trên 4.0 thì sinh viên cao học sẽ được hỗ trợ một phần chi phí lưu trú.
KÝ TÚC XÁ
Chi phí (1 học kỳ, 4 tháng): 720,000 won ~ 1.540.000 won
Chi phí trên thay đổi theo từng loại phòng ký túc xá, đăng ký và đóng tiền phòng riêng khi muốn sử dụng phòng ký túc xá trong kỳ nghỉ.